gtech.com.vn
  
 

Máy đo độ dày sơn phủ Elcometer 456 đầu dò rời

Bookmark and Share

Mô tả


Bộ thiết bị đo độ dày sơn phủ Elcometer 456 kiểu mới giúp đo độ dày nhanh, tin cậy và chính xác hơn; giúp bạn làm việc hiệu quả nhất.

 

Elcometer 456 kiểu mới có 04 model: E, B, S và T. Từng thiết bị cung cấp cho người dùng chức năng tăng dần - từ mức thấp như Elcometer 456 E, tới mức cao nhất là Elcometer 456 T, với bộ nhớ, mục quản lý theo số - chữ và kết nối Bluetooth® .

 

Các model đầu dò rời, với dải các đầu dò lớn giúp bạn thuận tiện nhất trong đo lường.

 

Tất cả các đầu dò có thể thay thế được; các máy đo trên kim loại nhiễm từ chấp nhận bất kỳ đầu dò trên kim loại nhiễm từ nào, máy đo trên kim loại không nhiễm từ chấp nhận tất cả các đầu dò trên kim loại không nhiễm từ; máy đo kép FNF chấp nhận tất cả các đầu dò nhiễm từ, không nhiễm từ và cả nhiễm từ và không nhiễm từ

 

Xem máy đo độ dày sơn phủ đầu dò trong

 

Các đặc tính chủ yếu của máy đo độ dày sơn phủ Elcometer 456 như sau:

 

Tính dễ dàng

  • Các phím lớn lý tưởng cho tay đeo găng
  • Dễ dàng sử dụng các menu ở nhiều ngôn ngữ
  • Màn hình màu LCD độ tương phản cao với chế độ quay tự động
  • Các hiển thị giới hạn đo cao và thấp
  • Được hiệu chuẩn tại nhà máy giúp người dùng có thể dùng ngay lập tức

Tính chính xác

  • Khả năng đo tới ±1%
  • Tương thích các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia
  • Đo lường ổn định
  • Gia tăng độ phân giải đo cho các lớp phủ mỏng
  • Đo chính xác trên các bề mặt nhẵn, gồ ghề, mỏng và cong

Tính ổn định

  • Khả năng lặp lại và tái tạo lại
  • Bảo hành 2 năm
  • Cấp kèm các chứng chỉ kiểm tra
  • Phân nhóm theo ngày và thười gian

Tính chắc chắn

  • Được gắn kín, chịu được va đập
  • Độ chịu nước và bẩn theo IP64
  • Chịu chà sat và hiển thị chịu dung môi
  • Cấu trúc máy và đầu dò có độ ổn định cao
  • Phù hợp cho sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt

Tính hiệu quả

  • Tốc độ đọc lên tới 70 lần mỗi phút
  • Bộ nhớ đa năng
  • Xác định nhóm theo số và chữ
  • Người dùng có thể chọn lực các phương pháp hiệu chuẩn
  • Tương thích với phần mềm ElcoMaster 2.0

Tính phổ dụng

  • Dải đầu dò lớn có thể thay thế cho nhau
  • Dữ liệu đầu ra trên USB và Bluetooth™ 
  • Lưu trữ tới 150,000 kết quả trong 2,500 nhóm
  • Đo lường trên lớp phủ dày lên tới 30mm (1200mils) trên cơ chất kim loại

Phần mềm ElcoMaster 2.0 là giải pháp thuận tiện, dễ dàng cho người dùng cho tất cả các yêu cầu xuất bản ghi.

 

Cần biết thêm thông tin trên máy Elcometer 456, viếng thăm website www.elcometer456.com.


Các hệ thống quản lý chất lượng chính thức , như mô tả trong ISO 9000, yêu cầu thiết bị phải được điều khiển, ghi dữ liệu và hiệu chuẩn. Hơn nữa, người dùng được quy định rằng các kết quả phải được thực hiện bới máy đo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia. Dải các phoi hiệu chuẩn đã được chứng nhận, cùng với tấm kiểm tra zero kèm theo đảm bảo độ chính xác của máy. 

 

Các chọn lựa máy đo đầu dò rời

 Click here to see the full range of Dry Thickness Probes
  Model E Model B Model S Model T
Elcometer 456 đầu dò rời trên kim loại nhiễm từ - A456CFBS A456CFSS A456CFTS
Elcometer 456 đầu dò rời trên kim loại không nhiễm từ - A456CNBS A456CNSS A456CNTS
Elcometer 456 đầu dò rời trên kim loại không nhiễm từ và nhiễm từ - A456CFNFBS A456CFNFSS A456CFNFTS
 
elcometer-456-separate-coating-thickness-gauge

Đặc điểm kỹ thuật

 
Product Features   Standard
Optional
  Model E Model B
Model S
Model T
Fast, accurate reading rate; 
70+ readings per minute
Repeatable & reproducible measurements
Easy to use menu structure; 
in 30+ languages
Tough, impact, water & dust resistant; equivalent to IP64
Bright colour screen; with permanent back light

Scratch & solvent resistant display; 2.4" (6cm) TFT

 

 

 

 

 

 

 

 

Large positive feedback buttons
USB power supply; via PC
Test certificate
2 year gauge warranty
Automatic rotating display; 
0°, 90°, 180° & 270°
 
Ambient light sensor; 
with auto brightness adjust
 
Emergency light  
Tap awake from sleep  

Gauge software updates¹;
via ElcoMaster 2.0 software
 
Data output  
USB; to computer  
Bluetooth 
to computer, pda or mobile phone
 
On screen statistics  
Number of readings; η  
Mean (average); x  
Standard deviation; ó  
Highest reading; hi  
Lowest reading; lo  
Coefficient of variation; COV  
Elcometer index value²; EIV  
Nominal dry film thickness; NDFT    
IMO PSPC; 
%>NDFT, %>90
   
High & low limits; 
definable audible & visual alarms
   
Number above high limit;    
Number below low limit;    
Live reading trend graph; in batch mode    

ElcoMaster 2.0 software & USB cable  
Alarm; daily (d), interval (i)     d d,i
Replaceable screen protectors
Protective case
Plastic transit case
Separate models; 
with automatic probe recognition
 
Probe type; 
Ferrous (F), Non-Ferrous (N), Dual (FNF)³
  F, N, FNF F, N, FNF F, N, FNF
Measurement range   0-30mm
0-1200mils
0-30mm
0-1200mils
0-30mm
0-1200mils
On-screen calibration instructions; 
in 30+ languages
Multiple calibration methods
Factory; resets to the factory calibration
2-point; for smooth and rough surfaces
1-point; zero calibration  
Zero offset4
for calibration according to ISO19840
   
Predefined calibration & measurement methods    
ISO, SSPC PA2, Swedish, Australian    
Automatic calibration; 
for rapid calibration
   
Calibration memory type; 
gauge (g) or gauge & batch (gb)
g g gb gb
Number of batches; 
with unique calibrations
    1 2,500
Calibration memories; 
3 user-programmable memories
     
Measurement outside calibration warning      
Calibration lock; with optional PIN code unlock  
Delete last reading  
Gauge memory; number of readings   Last 5 1,500 150,000
Individual batch calibrations; 
sent to PC via ElcoMaster 2.0
 
Limits; 
user definable audible & visual pass/fail warnings
 
Gauge (g) or gauge & batch specific (gb) limits     g gb
Date and time stamp    
Batch types; 
normal, counted average, IMO PSPC
   
Batch review graph    

Review, clear & delete batches    
Copy batches and calibration settings      
Alpha-numeric batch names; 
user definable on the gauge
     
Fixed batch size mode; with batch linking      

 

Display information 2.4" (6cm) QVGA colour TFT display, 320 x 240 pixels
Battery type 2 x AA dry cell batteries, rechargeable batteries can also be used
Battery life ~24 hours of continuous use at 1 reading per second5
Gauge dimensions (h x w x d) 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46")
Gauge weight 161g (5.68oz) including supplied batteries
Operating temperature -10 to 50°C (14 to 122°F)
Certificate available Certificate of Test - for variable calibration equipment and supplied with readings. A Certificate of Inspection states the instrument is tested in accordance with our procedures.
Packing List Elcometer 456 gauge, wrist harness, transit case (T), protective case (B, S, T), 1 x screen protectors (S, T), 2 x AA batteries, operating instructions, USB cable (S, T), ElcoMaster 2.0 software (S, T)

1 Internet connection required
2 Elcometer Index Values are used in the automotive industry to assess a coating’s overall quality; USA patent number US7606671B2
3 FNF patent numbers UK: GB2306009B; USA: 5886522
4 Zero Offset USA patent number US6243661
5 Using default settings & lithium batteries supplied, alkaline or rechargeable batteries may differ


Can be used in accordance with:
AS 2331.1.4, AS 3894.3-B, AS/NZS 1580.108.1, ASTM B 499, ASTM D 1186-B, ASTM D 1400, ASTM D 7091, 
ASTM E 376, ASTM G 12,
 BS 3900-C5-6B, BS 3900-C5-6A, BS 5411-11, BS 5411-3, BS 5599, DIN 50981, DIN 50984, 
ECCA T1,
 EN 13523-1, IMO MSC.215(82), IMO MSC.244 (83), ISO 1461, ISO 19840, ISO 2063, ISO 2360, ISO 2808-6A, 
ISO 2808-6B,
 ISO 2808-7C, ISO 2808-7D, ISO 2808-12, NF T30-124, SS 184159, SSPC PA 2, US Navy PPI 63101-000, 
US Navy NSI 009-32

Standards in grey have been superseded but are still recognised in some industries.

Phụ kiện

 
T99922341 Self Adhesive Screen Protectors (x10)
T99920130 USB Bluetooth Adaptor - for PC’s without Bluetooth
T99921325 USB Cable
T45622371 Benchtop Inspection Stand
T45621821 Protective Case
T45622343 Plastic Transit Case
Click here to see the full range of Dry Thickness Probes
Click here to see our extensive range of foil sets and zero plates

 

\ Jumbo and V-Probe Adaptors, when attached to any Elcometer 456 Scale 1 or Scale 2 straight probes, improve measurements accuracy and repeatability on flat and curved surfaces
\     F and N Probes Dual FNF Probes
  Jumbo Adaptor T9997766- T99913225
  V-Probe Adaptor T9997381- T99913133

 

 

 

 

\

The Elcometer probe placement jig is the ideal accessory for measuring coatings not only on small or compex components but also when the highest levels of repeatability and accuracy are required.

 

Each probe placement jig is supplied with a probe housing to suit Scale 1 or Scale 2 straight probes and a component holder.

T95012880 Probe Placement Jig
Additional accessories are also available including:
T95013028 Component Hand Vice
T95012888 Cable Release Assembly - ideal for remote measurements
T95015961 Dual FNF Probe Housing Adaptor
T95016896 Mini Probe Housing Adaptor
 

 

\ ElcoMaster™ 2.0 Data Mangement Software
Professional inspection reports provide a competitive advantage in today’s industrial environment. The new ElcoMaster™ 2.0 is a fast, easy to use software solution for all your reporting requirements.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG TOÀN CẦU (GTECH SYSTEMS., JSC)
Địa chỉ: Phòng 107-Tòa nhà A - Tổ 51- Ngõ 270 - Đường Trung Kính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội - Việt Nam
Tel: 84-24-37820054/ Fax: 84-24-37820964/ Email: info@gtech.com.vn; Sales@gtech.com.vn; www.gtech.com.vn